Mã hoá dữ liệu nhị phân thành văn bản

Bạn cần chuyển dữ liệu nhị phân sang một dạng sao cho có thể được lưu trữ trong một file văn bản ASCII (chẳng hạn file XML), hoặc được gởi đi trong e-mail.

Sử dụng các phương thức tĩnh ToBase64String và FromBase64String của lớp System.Converter để chuyển đổi qua lại giữa dữ liệu nhị phân và chuỗi được mã hóa theo Base64.

Base64 là một kiểu mã hóa cho phép bạn mô tả dữ liệu nhị phân như một dãy các ký tự ASCII để nó có thể được chèn vào một file văn bản hoặc một e-mail, mà ở đó dữ liệu nhị phân không được cho phép. Base64 làm việc trên nguyên tắc sử dụng 4 byte để chứa 3 byte dữ liệu nguồn và đảm bảo mỗi byte chỉ sử dụng 7 bit thấp để chứa dữ liệu. Điều này có nghĩa là mỗi byte dữ liệu được mã hóa theo Base64 có dạng giống như một ký tự ASCII, nên có thể được lưu trữ hoặc truyền đi bất cứ nơi đâu cho phép ký tự ASCII.

Lớp Convert cung cấp hai phương thức ToBase64String và FromBase64String để mã hóa và giải mã Base64. Tuy nhiên, trước khi mã hóa Base64, bạn phải chuyển dữ liệu thành mảng kiểu byte; và sau khi giải mã, bạn phải chuyển mảng kiểu byte trở về kiểu dữ liệu thích hợp
.
Ví dụ sau minh họa cách sử dụng lớp Convert để mã hóa và giải mã Base64 với chuỗi Unicode, giá trị int, giá trị decimal. Đối với giá trị decimal, bạn phải sử dụng các phương thức ByteArrayToDecimal và DecimalToByteArray

PHP Code:

// Mã hóa Base64 với chuỗi Unicode.
public static string StringToBase64 (string src) {
// Chuyển chuỗi thành mảng kiểu byte.
byte[] b = Encoding.Unicode.GetBytes(src);
// Trả về chuỗi được mã hóa theo Base64.
return Convert.ToBase64String(b);
}

Code:

// Giải mã một chuỗi Unicode được mã hóa theo Base64.
public static string Base64ToString (string src) {
// Giải mã vào mảng kiểu byte.
byte[] b = Convert.FromBase64String(src);
// Trả về chuỗi Unicode.
return Encoding.Unicode.GetString(b);
}

PHP Code:

// Mã hóa Base64 với giá trị decimal.
public static string DecimalToBase64 (decimal src) {
// Chuyển giá trị decimal thành mảng kiểu byte.
byte[] b = DecimalToByteArray(src);
// Trả về giá trị decimal được mã hóa theo Base64.
return Convert.ToBase64String(b);
}

Code:

// Giải mã một giá trị decimal được mã hóa theo Base64. 
public static decimal Base64ToDecimal (string src) {
// Giải mã vào mảng kiểu byte.
byte[] b = Convert.FromBase64String(src);
// Trả về giá trị decimal.
return ByteArrayToDecimal(b);
}

PHP Code:

// Mã hóa Base64 với giá trị int.
public static string IntToBase64 (int src) {
// Chuyển giá trị int thành mảng kiểu byte.
byte[] b = BitConverter.GetBytes(src);
// Trả về giá trị int được mã hóa theo Base64.
return Convert.ToBase64String(b);
}

Code:

// Giải mã một giá trị int được mã hóa theo Base64.
public static int Base64ToInt (string src) {
// Giải mã vào mảng kiểu byte.
byte[] b = Convert.FromBase64String(src);
// Trả về giá trị int.
return BitConverter.ToInt32(b,0);