Bạn có thể dùng hàm API Windows có tên là DeviceIoControl() để truy xuất các thông tin vật lý của ổ cứng như Model number, Serial number, Firmware revision… Các hằng và các kiểu dữ liệu phục vụ cho việc truy xuất thông tin vật lý của ổ cứng được định nghĩa trong bộ DDK (Device Development Kit). Sau đây chúng tôi giới thiệu qui trình điển hình để viết 1 ứng dụng VB 6.0 đơn giản, ứng dụng này cho phép bạn chọn ổ cứng và xem các thông tin vật lý liên quan đến đĩa cứng.
1. Chạy VB 6.0, tạo Project dạng “Standard EXE“.
2. Khi Form của ứng dụng hiển thị, hãy thiết kế Form với thông tin như sau:
Một TextBox có tên là txtDrive, button có tên là btnStart, ListBox có tên là lstInfo.
3. Ấn kép chuột vào button “Xem thông tin” để tạo thủ tục xử lý sự kiện click chuột cho button này. Khi cửa sổ soạn code của Form hiển thị, bạn hãy nhập đoạn lệnh VB 6.0 sau đây vào:
‘code cho Form1
Option Explicit
‘định nghĩa các hằng cần dùng cho hàm CreateFile
Private Const FILE_SHARE_READ = &H1
Private Const FILE_SHARE_WRITE = &H2
Private Const GENERIC_READ = &H80000000
Private Const GENERIC_WRITE = &H40000000
Private Const OPEN_EXISTING = 3
Private Const CREATE_NEW = 1
‘định nghĩa các hằng, các kiểu cần dùng cho hàm DeviceIoControl
‘các thông tin này được lấy từ bộ DDK
Private Const DFP_RECEIVE_DRIVE_DATA = &H7C088
Private Enum HDINFO
HD_MODEL_NUMBER
HD_SERIAL_NUMBER
HD_FIRMWARE_REVISION
End Enum
Private Type IDEREGS
bFeaturesReg As Byte
bSectorCountReg As Byte
bSectorNumberReg As Byte
bCylLowReg As Byte
bCylHighReg As Byte
bDriveHeadReg As Byte
bCommandReg As Byte
bReserved As Byte
End Type
Private Type SENDCMDINPARAMS
cBufferSize As Long
irDriveRegs As IDEREGS
bDriveNumber As Byte
bReserved(1 To 3) As Byte
dwReserved(1 To 4) As Long
End Type
Private Type DRIVERSTATUS
bDriveError As Byte
bIDEStatus As Byte
bReserved(1 To 2) As Byte
dwReserved(1 To 2) As Long
End Type
Private Type SENDCMDOUTPARAMS
cBufferSize As Long
DStatus As DRIVERSTATUS
bBuffer(1 To 512) As Byte
End Type
‘Định nghĩa các hàm API cần dùng
Private Declare Function CreateFile Lib “kernel32” Alias “CreateFileA” (ByVal lpFileName As String, ByVal dwDesiredAccess As Long, ByVal dwShareMode As Long, ByVal lpSecurityAttributes As Long, ByVal dwCreationDisposition As Long, ByVal dwFlagsAndAttributes As Long, ByVal hTemplateFile As Long) As Long
Private Declare Function CloseHandle Lib “kernel32” (ByVal hObject As Long) As Long
Private Declare Function DeviceIoControl Lib “kernel32” (ByVal hDevice As Long, ByVal dwIoControlCode As Long, lpInBuffer As Any, ByVal nInBufferSize As Long, lpOutBuffer As Any, ByVal nOutBufferSize As Long, lpBytesReturned As Long, ByVal lpOverlapped As Long) As Long
‘Định nghĩa hàm GetHDInfo để đọc thông tin vật lý disk
Private Function GetHDInfo(Drive As Integer, hdi As HDINFO) As String
Dim bin As SENDCMDINPARAMS
Dim bout As SENDCMDOUTPARAMS
Dim hdh As Long
Dim br As Long
Dim ix As Long
Dim hddfr As Long
Dim hddln As Long
Dim s As String
Select Case hdi ‘Kiểm tra chức năng
Case HD_MODEL_NUMBER
hddfr = 55 ‘thiết lập vị trí buffer chứa ModelNumber
hddln = 40 ‘thiết lập độ dài buffer chứa ModelNumber
Case HD_SERIAL_NUMBER
hddfr = 21 ‘thiết lập vị trí buffer chứa SerialNumber
hddln = 20 ‘thiết lập độ dài buffer chứa SerialNumber
Case HD_FIRMWARE_REVISION
hddfr = 47 ‘thiết lập vị trí buffer chứa FirmwareRevision
hddln = 8 ‘thiết lập độ dài buffer chứa FirmwareRevision
Case Else
Err.Raise 10001, “Illegal HD Data type” ‘Báo lỗi
End Select
‘tạo file nhận dạng ổ cứng cần đọc thông tin
hdh = CreateFile(“\.PhysicalDrive” & Drive, GENERIC_READ + GENERIC_WRITE, FILE_SHARE_READ + FILE_SHARE_WRITE, 0, OPEN_EXISTING, 0, 0)
‘kiểm tra việc tạo file
If hdh = 0 Then
Err.Raise 10003, , “Error on CreateFile”
End If
‘thiết lập các thông số cần truyền
With bin
.bDriveNumber = Drive
.cBufferSize = 512
With .irDriveRegs
If (Drive And 1) Then
.bDriveHeadReg = &HB0
Else
.bDriveHeadReg = &HA0
End If
.bCommandReg = &HEC
.bSectorCountReg = 1
.bSectorNumberReg = 1
End With
End With
‘gọi hàm DeviceIoControl để đọc thông tin
DeviceIoControl hdh, DFP_RECEIVE_DRIVE_DATA, bin, Len(bin), bout, Len(bout), br, 0
‘copy thông tin cần truy xuất
s = “”
For ix = hddfr To hddfr + hddln – 1 Step 2
If bout.bBuffer(ix + 1) = 0 Then Exit For
s = s & Chr(bout.bBuffer(ix + 1))
If bout.bBuffer(ix) = 0 Then Exit For
s = s & Chr(bout.bBuffer(ix))
Next ix
GetHDInfo = Trim(s)
‘Đóng handle disk
CloseHandle hdh
End Function
‘thủ tục xử lý click chuột trên button Start
Private Sub btnStart_Click()
Dim Drive As Integer
Drive = Val(txtDrive)
lstInfo.Clear
lstInfo.AddItem “Current drive: ” & Drive
lstInfo.AddItem “”
lstInfo.AddItem “Model number: ” & GetHDInfo(Drive, HD_MODEL_NUMBER)
lstInfo.AddItem “Serial number: ” & GetHDInfo(Drive, HD_SERIAL_NUMBER)
lstInfo.AddItem “Firmware Revision: ” & GetHDInfo(Drive, HD_FIRMWARE_REVISION)
End Sub
4. Chọn menu Run.Start để chạy thử ứng dụng, nhập 0 vào TextBox (tương ứng với đĩa cứng đầu tiên của máy), chọn button “Xem thông tin” và xem kết quả trong ListBox.