Để truy cập nhanh đến một ứng dụng, một tiện ích, một chức năng, hay một công cụ nào đó trong Windows thì có lẽ bạn thường chọn giải pháp tạo Shortcut trên màn hình Desktop, nhưng nếu làm như vậy thì cái Desktop của bạn làm sao chứa hết và nhìn rất lộn xộn. Một giải pháp khác dành cho người dùng là họ có thể sử dụng các lệnh tắt để chạy ứng dụng từ hộp lệnh Run có sẵn trong Windows. Dưới đây là tổng hợp các lệnh phổ biến nhất có liên quan đến công việc hàng ngày của bạn. Để mở cửa sổ Run: Đối với Windows XP bạn có thể kích hoạt nó từ nút Start Đối với Windows 7 bạn có thể sử dụng tổ phím Windows+R để kích hoạt nó
Một số môi trường cơ bản: Một số lệnh tắt sau đây sẽ giúp bạn mở các thư mục thông dụng trong Windows. %ALLUSERSPROFlLE%: Mở tất cả các Profile người dùng %HomeDrive%: Mở ổ đĩa hệ thống %UserProfile%: Mở Profile của bạn %temp%: Mở thư mục chứa files tạm %systemroot%: Mở thư mục Windows Các lệnh phổ biến: access.cpl: Cửa sổ thiết lập Accessibility (Windows XP) hdwwiz.cpl: Trình quản lý thiết bị Divice Manager appwiz.cpl: Cửa sổ quản lý cài đặt và gỡ bỏ chương trình “Add/ Remove Programs” control admintools: Các công cụ quản trị hệ thống “ Administrative Tools” wuaucpl.cpl: Cửa sổ cập nhật tự động “Automatic Updates” calc: Máy tính fsquirt: Trình quản lý Bluetooth (nếu có) certmgr.msc: Quản lý các chứng chỉ trong Windows “Certificate Manager” charmap: Bản đồ các ký tự đặc biệt “Character Map” chkdsk: Kiểm tra đĩa cứng “Check Disk” clipbrd: Xem các bản ghi Clipboard cmd: Cửa sổ lệnh Command Prompt dcomcnfg: Các dịch vụ Component của máy tính compmgmt.msc: Cửa sổ quản lý Computer Management control panel: Cửa sổ Cotrol Panel timedate.cpl: Cấu hình ngày giờ hệ thống devmgmt.msc: Quản lý thiết bị Device Manager dxdiag: Công cụ hiển thị cấu hình hệ thống và phiên bản DirectX Diagnostic cleanmgr: Tiện ích dọn dẹp đĩa “Disk Cleanup” dfrg.msc: Trình chống phân mảnh ổ đĩa “Disk Defragment” diskmgmt.msc: Trình quản lý đĩa cứng “Disk Management” diskpart: Quản lý các phân vùng đĩa cứng control desktop: Các thuộc tính Desktop desk.cpl: Cài đặt màn hình hiển thị control folders: Cài đặt thuộc tính Folders control fonts: Quản lý Fonts fonts: Quản lý Fonts freecell: Chơi game “Free Cell Card” joy.cpl: Quản lý Game Controllers gpedit.msc: Cửa sổ thiết lập “Group Policy Editor” mshearts: Chơi game “Hearts Card” inetcpl.cpl: Cài đặt và cấu hình các thuộc tính Internet Iexplore: Kích hoạt trình duyệt Internet Explorer control keyboard: Thiết lập thuộc tính của bàn phím secpol.msc: Cửa sổ quản lý Local Security Policy lusrmgr.msc: Cửa sổ quản lý Local Users and Groups control mouse: Thiết lập thuộc tính của chuột ncpa.cpl: Cấu hình kết nối mạng perfmon.msc: Thực thi màn hình “Performance Monitor” telephon.cpl: Cửa sổ thiết lập “Phone and Modem Options” powercfg.cpl: Quản lý nguồn control printers: Cửa sổ quản lý “Printers and Faxes” eudcedit: Trình biên tập ký tự riêng “Private Character Editor” intl.cpl: Xác lập miền “Regional Settings” regedit: Trình chỉnh sửa hệ thống Registry Editor mstsc: Điều khiển máy tính từ xa “Remote Desktop” wscui.cpl: Trung tâm bảo mật hệ thống “Sicurity Center” services.msc: Các dịch vụ của hệ điều hành fsmgmt.ms: Quản lý các thư mục chia sẻ “Shared Folders” shutdown: Tắt máy tính mmsys.cpl: Trình quản lý âm thanh “Sound and audio” cliconfg: Cấu hình SQL Client msconfig: Tiện ích cấu hình hệ thống “System Configuration Utility” sfc /scannow: Scan các file hệ thống sysdm.cpl: Thuộc tính hệ thống Taskmgr: Trình quản lý “Task Manager” nusrmgr.cpl: Trình quản lý các tài khoản người dùng“User Account Management” firewall.cpl: Tường lửa syskey: Công cụ bảo mật hệ thống wupdmgr: Kích hoạt “Windows Update” winver: Xem phiên bản của hệ điều hành Write: Mở trình soạn thảo văn bản Wordpad |
M.N (Theo XHTT)